酷兔英语

Vietnamese translation

Title 罚款(2)
Summary 拿到了驾照,一些新手会小心谨慎地开车上路,而另一些新手则有可能过于兴奋,得意忘形。
Content A(女):你看起来好像不太高兴,怎么了?
B(男):别提了,最近没有一件事顺心。
A(女):你平常都很乐观的,什么事情让你这么烦恼啊?
B(男):昨天我超速行驶被罚款了。上星期我刚拿到驾照,没想到这么快就被罚款了。
A(女):你不像是那种喜欢飙车的人呀,怎么会超速行驶呢?
B(男):昨天是我第一次正式开车上路,可能是太兴奋了,一时忘了控制车速。
A(女):哎呀,幸好我没搭你的车,要不我一定被你吓得魂飞魄散了。
B(男):其实我现在想想也挺害怕的,毕竟我是新手司机,对车子控制能力不行。这一次罚款,已经给我敲警钟了,以后开车我可不会再得意忘形了。


   
Lesson Title:
Phạt tiền(2)

Lesson Summary:
Lấy được bằng lái xe, 1 số người thì cẩn thận lái xe trên đường, còn 1 số thì lại thì vui quá mức, quên mất bản thân

Lesson Content:
A(nữ):Cậu có vẻ không được vui, chuyện gì vậy?
B(nam): Đừng nhắc nữa, gần đây chẳng có chuyện gì thuận lợi cả.
A:(nữ): Cậu thường ngày rất lạc quan cơ mà, có chuyện gì khiến cậu phiền như vậy?
B(nam): Hôm qua mình lái xe quá tốc độ bị phạt tiền. Tuần trước lấy được bằng lái xe, không ngờ nhanh như vậy đã bị phạt tiền rồi.
A(nữ): Cậu không giống loại người thích lái xe nhanh, sao lại có thể chạy quá tốc độ chứ?
B(nam): Hôm qua lần đầu tiên mình chính thức lái xe trên đường, có thể là hưng phấn quá, nhất thời quên khống chế tốc độ.
A(nữ): May là mình không ngồi trên xe của cậu, nếu không nhất định sợ đến hồn phiêu phách lạc rồi.
B(nam): Thực ra bây giờ nghĩ lại mình cũng thấy sợ, dù sao mình cũng là lái xe mới, khả năng điều khiển xe chưa tốt. Lần bị phạt này, đã khiến mình tỉnh ngộ rồi, về sau lái xe sẽ không quá đắc ý quên hình nữa.

: van19   At 10/12/2011 9:26:00 AM