酷兔英语

Vietnamese translation

Title 行李多吗?
Summary 买了机票,定了宾馆,带上行李,开始旅行吧!
Content A: 洋洋,机票订好了吗?
B:已经订好了,一号下午两点的飞机。
A:房间订好了吗?
B: 房间也订好了,到达厦门后可以直接入住。
A: 你行李多吗?
B: 不多。我不打算带太多东西,随便带几件衣服,相机,充电器就足够了。
A:我在网上查了厦门最近的天气,气温比较高,穿夏装没问题。
A:那我就带几条裙子吧。
B:最好再带一件长外套, 万一降温,可以穿长外套。
A:嗯,有道理。


   
Lesson Title:
Có mang nhiều hành lý không

Lesson Summary:
Mua Vé máy bay xong. đặt khách sạn xong. mang theo hành lý. bắt đầu đi du lịch thôi.

Lesson Content:
A: Yang Yang: đă đặt được vé máy bay chưa!
B: đặt được rồi. 2h buổi chiều ngày mùng 1 cất cánh!
A: Đặt phòngchưa!
B: Phòng cũng đặt rồi. Sau khi đến Hạ Môn có thể nhập phòng luôn.
A: Bạn mang nhiều hành lý không!
B: Không nhiều, mình định mang một chút đồ. chọn qua mấy bộ quần áo. máy ảnh. Bộ sạc này nữa là đủ.
A: mình lên mạng xem được thời tiết Hạ Môn gần đây, nhiệt độ tương đối cao. mặc đồ mua hè ko vấn đề gì.
A: thế thì mình mang theo vài bộ váy nhé.
B: tốt nhất là mang bộ chiếc áo dài tay. Trong trường hợp trời mát. có thể mặc vào
A: ừ. có lý đấy

: hoangsilk   At 5/6/2012 10:09:00 PM