Vietnamese translation
Title
飞机餐Summary
你喜欢飞机上的飞机餐吗?今天我们来看看如何向空姐要自己喜欢的飞机餐。Content
女士们,先生们:
我们为您准备了午餐,以及茶水饮料。欢迎您选用。需要用餐的旅客,请您将小桌板放下。
乘务员:先生,请问您需要鸡肉饭还是牛肉饭?
汉生:没有别的了吗?我胃不舒服,想吃面条。
乘务员:不好意思,先生,今天只有这两种套餐。
汉生:好吧,那给我一份牛肉饭吧。
乘务员:这是您的牛肉饭,您拿好,小心烫手。
汉生:谢谢!请问有什么喝的吗?
乘务员:套餐里有一份西红柿鸡蛋汤。另外,这里还有红茶、绿茶、咖啡和果汁......
汉生:有水吗?热的。
乘务员:有,请稍等。先生,您的水。请拿好。
汉生:谢谢!
乘务员:不客气。祝您用餐愉快!
Lesson Title:
Món ăn trên máy bay
Lesson Summary:
Bạn có thích đồ ăn trên máy bay không? Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu xem làm thế nào để hỏi tiếp viên hàng không món ăn mà mình thích nhé.
Lesson Content:
Kính thưa quý hành khách:
Chúng tôi đã chuẩn bị cơm trưa, trà và thức uống cho quý khách. Xin mời quý khách chọn dùng. Những quý khách cần dùng cơm, xin vui lòng mở chiếc bàn nhỏ ra.
Tiếp viên hàng không: Thưa ông, xin hỏi ông muốn dùng cơm thịt gà hay cơm thịt bò ạ?
Hán Sinh: Còn món gì khác không? Dạ dày tôi không được tốt lắm, tôi muốn ăn mì.
Tiếp viên hàng không: Xin lỗi thưa ông, hôm nay chỉ có 2 món này thôi ạ.
Hán Sinh: Thôi được, vậy cho tôi 1 phần cơm thịt bò nhé.
Tiếp viên hàng không: Đây là cơm thịt bò của ông, xin ông cẩn thận kẻo bỏng.
Hán Sinh: Cảm ơn! Xin hỏi có thức uống gì không?
Tiếp viên hàng không: Trong phần cơm của ông có 1 phần canh trứng gà cà chua. Ngoài ra, ở đây còn có hồng trà, trà xanh, cà phê và nước ép hoa quả...
Hán Sinh: Có nước nóng không?
Tiếp viên hàng không: Có thưa ông, xin ông đợi 1 lát. Đây là nước của ông, xin mời dùng.
Hán Sinh: Cảm ơn!
Tiếp viên hàng không: Không có chi. Chúc ông ngon miệng!
: tuyen do At 11/8/2010 8:54:00 AM