酷兔英语

Vietnamese translation

Title 买单(3)
Summary 汉生请乐乐吃了一顿丰盛的晚餐,下面,该汉生买单了。
Content 汉生:服务员,买单。
服务员:请问刷卡还是现金?
汉生:现金。
服务员:好的,先生。一共一百二十六。收您两百。谢谢。
汉生:麻烦开张发票。
服务员:请问个人还是单位?
汉生:个人。
服务员:这是找您的钱,这是发票,请收好。
汉生:谢谢。再见!
服务员:两位慢走!欢迎下次光临!


   
Lesson Title:
Thanh toán

Lesson Summary:
Hanson mời lele một bữa tối thịnh soạn. Hanson thanh toán tiền

Lesson Content:
Hanson: Phục vụ. tính tiền
Phục vụ: Xinn hỏi ngài dùng thẻ hay tiền mặt.
Hanson: Tiền mặt
Phục vụ: Được rồi. tất cả 126, tính cho ngài 200, Cảm ơn!
Hanson: Làm phiền mở cho tôi hóa đơn.
Phục vụ: xin hỏi, Cá nhân hay là đơn vị
Hanson: Cá nhân
Phục vụ: Đây là tiền thừa của ngài và hóa đơn. mời ngài giữ lấy
hanson: cảm ơn. Hẹn gặp lại
Phục vụ: 2 vị đi từ từ, Hoan ngênh các vị lần sau lại đến

: hoangsilk   At 12/1/2010 8:09:00 AM