酷兔英语

Vietnamese translation

Title 去剧场
Summary 上下班高峰期,是交通最繁忙的时候,如果您在这时候有重要的约会,最好选择时间上有保证的交通工具。
Content 汉生:乐乐,周五晚上有什么安排?
乐乐:没什么安排。
汉生:那去看话剧吧。繁星剧场现在有一部话剧,听说很有意思。
乐乐:好主意。那个剧场的具体位置在哪儿?我以前好像没听说过。
汉生:在宣武门。
乐乐:宣武门?那么远啊?
汉生:我不是有车嘛,到时候我开车带你过去。
乐乐:好,那先谢谢你了。对了,话剧几点开始啊?
汉生:七点开始。从这里开车过去大概要一个小时。
乐乐:五六点钟正是下班高峰时间,路上肯定很堵。平常一小时的路可能要走两个小时。不如我们坐地铁吧。
汉生:剧场附近倒是有地铁站,就是有点麻烦。得先坐1号线到西单,然后换4号线再坐一站地才能到宣武门。
乐乐:我觉得就算倒一次地铁,用的时间也会比开车少。还是坐地铁吧。
汉生:好,就这么定了。六点钟地铁站,不见不散啊。


   
Lesson Title:
Đi lại

Lesson Summary:
Vào lúc cao điểm, khi giao thông bị tắc nghẽn, nếu bạn có cuộc hẹn quan trọng, tốt nhất nên chọn lựa phương tiên giao thông hợp lý.

Lesson Content:
Hán Sinh: Lạc Lạc này, thứ 6 này có dự định gì chưa?
Lạc Lạc: chưa
Hán Sinh: Vậy đi xem kịch đi. Nhà hát Phồn Tinh đang có một vở kịch, nghe nói rất hay
Lạc Lạc: Ý kiến hay đấy. Vậy nhà hát đó ở chỗ nào? Tôi chưa từng nghe nói đến
Hán Sinh: Ở Tuyên Võ Môn.
Lạc Lạc: Tuyên Võ Môn. Xa thế sao?
Hán Sinh: Tôi có xe cơ mà, đến lúc đó tôi qua đón bạn nhé
Lạc Lạc: Tốt quá, cảm ơn bạn trước nhé. Mấy giờ vở kịch bắt đầu?
Hán Sinh: 7 giờ bắt đầu. Đi đến đó mất khoảng 1 tiếng
Lạc Lạc: 5-6 giờ là lúc tan tầm, nhất định đường sẽ rất đông, nếu đi bình thường mất 1 tiếng thì ta sẽ mất 2 tiếng đấy. Chi bằng ta đi tàu điện ngầm đi.
Hán Sinh: Có điểm dừng tàu ở gần nhà hát nhưng vẫn hơi phiền.Ta phải đi tuyến số 1 , sau đó chuyển sang tuyến số 4 mới đến nơi.
Lạc Lạc: Tôi vấn nghĩ sẽ đi tàu điện ngầm, tốn ít thời gian hơn đi xe.
Hán Sinh: Được rồi, quyết định thế đi. 6 giờ tại ga tàu, không gặp không về nhé.



: dracula10   At 3/31/2011 9:26:00 AM