酷兔英语

Vietnamese translation

Title 运动
Summary 游泳、打羽毛球、踢足球,你比较喜欢那种运动呢?让我们来听听汉生和乐乐的对话吧。
Content 汉生:乐乐,怎么只吃了这么一点儿东西啊,不喜欢吃吗?
乐乐:不不不,我挺喜欢吃的,只是我最近在减肥,不敢吃太多。
汉生:原来是这样。其实,减肥的最好办法是运动!不如咱们周末一起去游泳吧?
乐乐:可是,我不会游泳啊。
汉生:你去年夏天不是学过吗?我记得你还问我的意见来着。
乐乐:说起来真不好意思。一开始我挺感兴趣的,可刚学了三次就没去了,所以最后还是没学会。
汉生:好吧,那我们去打羽毛球怎么样?
乐乐:去哪儿打啊?
汉生:我家附近新开了一家体育馆,条件挺好的,我们可以去那里。
乐乐:你家住得太远了。打一次球还要跑那么远,多麻烦啊。我不想去。
汉生:那就去学校体育馆吧,学校体育馆的条件也不错。
乐乐:学校的体育馆周末人太多,每次去都得排队,得等到什么时候去啊?
汉生:好吧,那我们干脆周末早上去公园跑跑步吧,你觉得怎么样?
乐乐:跑步多没意思啊,还那么累。
汉生:唉......我算是明白了,对你来说,没什么比节食更好的减肥办法了。


   
Lesson Title:
Vận động

Lesson Summary:
Bơi lội, cầu lông, bóng đá, bạn có thích những hoạt động đó không? Hãy cũng nghe Hán Sinh và Lạc Lạc bàn về các hoạt động này nhé!

Lesson Content:
HS: Lạc Lạc, Sao bạn ăn ít thế kia? Bạn không thích à?
LL: Không, không! Tôi vẫn thích ăn, chỉ là gần đây tôi đang giảm béo, không dám ăn nhiều quá thôi
HS: Ra là vậy. Đúng ta vận động là biện pháp giảm béo tốt nhất đấy. Chi bằng chúng ta cùng đi bơi vào cuối tuần này đi?
LL: Nhưng tôi không biết bơi
HS: Không phải mùa hè năm ngoái bạn học bơi rồi sao? Tôi còn nhớ là bạn đã hỏi tôi về chuyện đó mà
LL: Nói ra thì thật ngại. Lúc bắt đầu tôi cũng hào hứng lắm, những mới học được 3 buổi, tôi lại không đi nữa, nên từ hồi đó đến giờ vẫn chưa học lại.
HS: Được rồi, vậy chúng ta đi đánh cầu lông được không?
LL: Đánh ở đâu đây?
HS: Gần nhà tôi mới có một sân, điều kiện cũng tốt lắm, chúng ta sẽ tới đó
LL: Nhà tôi xa chỗ đó quá! Đánh một trận cầu mà phải đi xa vậy, phiền phức lắm! Tôi không muốn đi đâu
HS: Vậy ta đi đến trường thể thao đi! Chỗ đó điều kiện cũng rất tốt.
LL: Trường thể thao cuối tuần đông lắm! Mỗi lần đến lại phải xếp lịch đợi, không biết đến bao giờ mới đến lượt mình
HS: Được rồi, vậy cuối tuần này chúng ta chỉ ra công viên đi bộ, bạn thấy sao?
LL: Đi bộ lâu cũng nhàm chán, lại còn mệt nữa
HS: Ôi...Tôi hiểu rồi! Đối với bạn thì ăn kiêng đúng là biện pháp tốt hơn cả!

: dracula10   At 4/24/2011 10:20:00 PM