酷兔英语

Vietnamese translation

Title 包饺子
Summary 你愿意为心爱的人学习烹饪吗?你有哪些拿手菜?在中国,过年过节,人们都喜欢吃饺子,你会做饺子吗?今天我们和洋洋心涛一起来包饺子吧。
Content 心涛:洋洋,今天中午咱们一起吃饭吧。
洋洋:好呀,吃什么呢?
心涛:你来我们家吃饺子吧。
洋洋:真看不出来,你还会包饺子啊!
心涛:你可别忘了,我有个美食家女朋友!除了要带她出去尝遍各地美食,我还得自己学两招,这样才能拴住她的胃啊。
洋洋:你对女朋友真好!你为了她都学了哪些菜式啊?
心涛:我女朋友各地的菜都喜欢,所以我就学了中国北方的饺子、面条,还学了川菜里的麻婆豆腐、水煮肉片。过段日子我还打算去学做西餐。我女朋友可喜欢吃西式糕点了,像芝士蛋糕啊、西米露啊、芒果慕斯啊,我每次带她去吃美食的时候她都高兴得不得了。
洋洋:你看你,一说起你女朋友和吃的来就两眼放光。
心涛:呵呵,不好意思,让你见笑了。对了,你喜欢吃什么馅的饺子?
洋洋:猪肉白菜、猪肉大葱、韭菜鸡蛋的我都喜欢。
心涛:行,那我就包韭菜鸡蛋和猪肉莲藕馅的吧,我女朋友喜欢猪肉莲藕馅的。
洋洋:好啊,就听你这个二十四孝男朋友的。
心涛:恩,那我现在去市场买韭菜、猪肉、莲藕和饺子皮,鸡蛋家里还有。你十一点半的时候直接来我家吃就行了。
洋洋:原来你是买饺子皮,不是自己擀皮儿啊?
心涛:我擀皮儿擀得不好,而且可慢了。所以还是直接买吧,很方便。
洋洋:方便是方便,但是买的那种饺子皮太厚了,吃起来口感不好。你们家有擀面杖吗?有的话我来擀皮儿吧。我来吃饭也得做点儿贡献嘛。
心涛:原来你会擀饺子皮儿啊!太厉害了!
洋洋:那是当然,你可别小瞧我了,我可是擀皮儿高手呢!
心涛:那我可得好好跟你学学了。你十点半的时候过来吧,我先学手艺,然后再请你吃饭啊!
洋洋:呵呵,没问题。那就十点半你家见。
心涛:好,待会儿见。


   
Lesson Title:
Gói bánh Chẻo

Lesson Summary:
Bạn có bằng lòng vì người bạn yêu mà học nấu nướng ko! ở Trung Quốc! dịp lễ tết! người người đều thích ăn bánh chẻo! bạn có biết làm bánh chẻo ko! hôm nay chúng ta và Yang yang . xin tao! cùng nhau gói bánh chẻo nhé!

Lesson Content:
Xin Tao! Yang Yang! Trưa hôm nay chúng mình ăn cơm nhé!
Yang Yang! ị! ăn gì vậy!
Xin Tao: bạn đến nhà mình ăn bánh chẻo đi!
Yang Yang! thật nghĩ không ra! bạn vẫn biết làm bánh chẻo cơ à!
Xin Tao! bạn đừng có quên! mình có một người bạn gái là chuyên gia nấu ăn ngon à! Ngoài việc đưa cô ấy đi khắp nơi thưởng thức những món nổi tiếng! mình còn tự học lỏm! như thế mới có thể buộc bụng được cô ấy haha!
Yang Yang! Bạn đối với bạn gái thật tốt à! bàn vì cô ấy để học những món ăn này à!
XinTao! Những món ăn ngon nổi tiếng ở khắp nơi bạn gái mình đều thích! vì thế Mình phải học món bánh chẻo phương bắc của Trung Quốc! Mì! và còn học món Ma pou tou fu của tứ xuyên nữa! Sốt vang!

: hoangsilk   At 12/30/2011 9:01:00 AM