酷兔英语

Vietnamese translation

Title 租房
Summary 现在房子这么贵,买房不如租房。不过,你能用中文租到你想要的房子吗?
Content A: 你好,我想租房。
B: 请问您想租怎样的房子?
A: 我想租一套两室一厅的房子,最好离地铁站近一些,周围有超市和菜市场。
B: 这样的房子都不便宜。
A: 一个月多少钱?
B: 我们有一套这样的房子,一个月三千块。
A: 好的,我现在能看看吗?
B: 没问题,请跟我来。


   
Lesson Title:
Thuê nhà

Lesson Summary:
Hiện nay nhà thật đắt tiền, mua nhà không bằng thuê nhà. Tuy nhiên, bạn có thể dùng tiếng Trung Quốc để thuê căn hộ mà bạn muốn không?

Lesson Content:
A: Xin chào, tôi muốn thuê nhà
B: Xin hỏi ông muốn thuê loại nhà nào?
A:Tôi muốn thuê 1 căn hộ với 2 phòng ngủ và 1 phòng khách. Tốt nhất là ở gần ga tàu điện ngầm. Gần đó nên có siêu thị và chợ.
B: Căn hộ như thế không rẻ chút nào đâu
A: Tiền thuê nhà hằng tháng là bao nhiêu?
B: Chúng tôi có căn hộ giống như vậy, giá¥3 000/tháng
A: Được. Bây giờ tôi đi xem có được không?
B: Không vấn đề gì. Xin mời đi theo tôi.

: annavn   At 1/27/2012 6:18:00 AM