酷兔英语

Vietnamese translation

Title 早点
Summary "早点"有可能有两个意思,一个是"早一点"的省略,一个是"早餐"的意思。正是因为有"早点"这两个意思,才有了我们今天的笑话。
Content 迈克:洋洋,我觉得中国人是世界上最勤劳的。
洋洋:哦?为什么?
迈克:每天早上我上班的时候,看到大街小巷都写着"早点",我七点就起床了,还要早点吗?
洋洋:你逗死我了,迈克,这和勤劳不勤劳一点儿关系都没有。这个"早点"不是你说的"早点"。
迈克:你别这个那个的,到底是怎么回事?
洋洋:大街小巷写着的"早点"是"早餐"的意思,不是让你"早一点"的意思。
迈克:我说的嘛,我已经起得够早的了。


   
Lesson Title:
Cơm sáng

Lesson Summary:
Cơm sáng có thể có 2 ý nghĩa,1 là lược bớt của "sớm 1 chút",nghĩa khác là " điểm tâm sáng",chính vì cơm sáng có 2 ý nghĩa này,mới có chuyện cười hôm nay của chúng ta.

Lesson Content:
Mike: Dương Dương,tôi cảm thấy người trung quốc là người cần cù nhất trên thế giới
Dương Dương : hả,tại sao?
Mike: mỗi buổi sáng khi tôi đi làm,nhìn thấy ngõ hẻm nhỏ của đường phố đều viết "早点",7 h tôi đã dậy rồi,vẫn phải dạy sớm hơn nữa sao?
Dương Dương : Bạn làm tôi cười chết mất,Mike,cái này và cần cù hay không chẳng có liên quan gì đến nhau cả, "早点" này không phải 早点" của bạn nói.
Mike: Bạn đừng cái này cái đó,rốt cuộc có chuyện gì vậy?
Dương Dương : Ngõ hẻm nhỏ của đường phố viết "早点" có nghĩa là điểm tâm sáng,không phải ý "sớm 1 chút"
Mike: tôi nói mà,tôi đã là người dạy sớm rồi.

: Chanmenhthientu   At 10/8/2012 4:08:00 AM