酷兔英语

Vietnamese translation

Title 这件蓝色的外套怎么样?
Summary 一件五千块的外套,一件五百块的外套,你选哪件?
Content A:心涛,这件蓝色的外套怎么样?
B:看上去不错,我一直想买一件蓝色的外套。不过......
A:不过什么?
B:洋洋,你看看,5000块!
A:我的妈呀!五千块太贵了。心涛,看看这件,这件蓝的怎么样?
B:这件不错,这件只要五百块。不过我觉得这件有点儿小,一会儿问问服务员,有没有大一点儿的。
A:心涛,我觉得这顶灰色的帽子很好看。
B:我戴一下,你觉得怎么样?
A:很帅!看,这家店的衬衫在打折呢,买两件打五折。
B:那你帮我挑两件吧。
A:你喜欢纯色的还是喜欢有花纹的?
B:我喜欢简单一点,不喜欢太花哨的。
A:这件白色和这件米黄色的衬衫,你试试看。
B:好的,我去试衣间试一试,你稍等我一会儿吧。


   
Lesson Title:
Chiếc áo khoác màu xanh này thế nào?

Lesson Summary:
một chiếc áo khoác giá 5.000 tệ, một chiếc áo khoác 500 tệ, bạn chọn chiếc nào!

Lesson Content:
A: Xintao: chiếc áo khoác màu xanh này thế nào?
B: nhìn mặc lên rất đẹp, mình thích mua chiếc áo khoác màu xanh này. nhưng....
A: Nhưng làm sao?
B: Yang Yang: bạn nhìn này, 5.000 tê.
A: Ôi mẹ ơi! 5 nghìn tệ đắt quá, xintao, bạn xem cái này, cái màu xanh này thế nào?
B: cái này được đấy. cái này chỉ 500 tệ, nhưng mình cảm thấy cái áo này hơi bé. đợi chút hỏi nhân viên bán hán. xem còn cái nào lớn hơn ko!
A: xintao, mình cảm thấy đội chiếc mũ màu xám lên nhìn sẽ rất đẹp.
B: mình đội thử đây, bạn thấy thế nào?
A: rất đẹp, nhìn này, sơ mi của cửa hàng này đều giảm giá này. mua 2 chiếc giảm một nửa.
B: thế thì bạn giúp mình chọn 2 chiếc.
A: bạn thích màu bình thương hay là hoa văn.
A: mình thích đơn giản một chút, không thích hoa văn.
A: thế chiếc áo sơ mi màu trắng và màu be thế nào. bạn mặc vào thử xem.
B: được rồi mình đi vào phòng thử, bạn đợi chút nhé

: hoangsilk   At 10/26/2012 8:40:00 AM