Vietnamese translation
Title
北京时间Summary
北京时间的上午是美国西部时间的晚上。"早上好"、"中午好"和"晚上好",这也许是一家跨国公司同事之间的正常对话。Content
总经理:洋洋,请通知北京、东京和温哥华市场部经理,明天上午十点钟开视频会议。
洋洋:总经理,明天上午十点指的是北京时间吗?
总经理:对,北京时间上午十点整。
洋洋:北京和温哥华有八个小时时差,和东京时间有一个小时时差。北京时间上午十点正好是温哥华时间下午六点,东京时间上午十一点。
总经理:你这样说提醒我了。如果温哥华时间是下午六点的话,那就有点儿晚了,他们都下班了。东京时间十一点也不合适,接近午饭时间了。这样吧,把视频会议安排到北京时间九点。这样大家都能方便一些。
洋洋:好的。我这就去安排。
Lesson Title:
Giờ Bắc Kinh
Lesson Summary:
Thời gian buổi trưa ở Bắc Kinh là buổi tối của miền tây nước mỹ. "Chào buổi sáng" "Chào buổi trưa" và "Chào buổi tối" có lẽ đây là 1 buổi đối thoại bình thường của một công ty đa quốc gia.
Lesson Content:
Tổng Giám Đốc: Dương Dương, Thông báo cho giám đốc các thị trường Bắc Kinh, Tokyo và Vancouver, ngày mai 10 giờ sáng bắt đầu họp video trực tuyến.
Dương Dương: Tổng giám đốc 10h sáng ngày mai là giờ bắc kinh đúng không ạ.
Tổng Giám Đốc: đúng! 10h sáng bắc kinh
Dương Dương: Bắc kinh và vancouver chênh lệch những 8 tiếng đồng hồ. và chênh lệch với Tokyo 1 tiếng đồng hồ. 10h sáng của Bắc Kinh chính là thời gian của Vancouver là 6 h chiều và tokyo là 11h trưa!
Tổng Giám Đốc: Cô nói thế tôi mới nhớ ra! nếu Vancouver là 6h chiều. như thế thì hơi muộn. họ đều đã hết giờ làm việc. Tokyo là 11h cũng là lúc đến h cơm trưa rồi. như thế này nhé, sắp đặt hội nghi truyền hình trực tuyến lúc 9h bắc kinh. như thế mọi người đều thuận lợi 1 chút!
Dương Dương: được rồi. tôi sẽ đi sắp xếp!
: hoangsilk At 12/8/2012 3:36:00 AM