酷兔英语

Vietnamese translation

Title 妇女节
Summary 马上就3月8日了,一年一度的"妇女节"就要到了。你给你的"女"朋友们准备了什么节日礼物?
Content 心涛:洋洋,祝你节日快乐!
洋洋:谢谢!
心涛:你们公司给"半边天"们准备了什么礼物?
洋洋:唉,别提了,就放了半天假。
心涛:我一年一共才十天假,你知足吧!那你今天下午打算干什么?
洋洋:我跟几个朋友约好去逛街。今天是妇女节,很多商场都打折促销,我可以趁机大采购一次。对了,心涛,晚上来我家吃饭吧!我多买点好吃的。
心涛:那多不好意思啊。你过节,应该我请你吃饭才对!
洋洋:没关系,你早点来帮忙就好了!
心涛:那我就不客气啦!洋洋,你别忘了买我最爱吃的螃蟹啊!


   
Lesson Title:
Ngày phụ nữ

Lesson Summary:
sắp đến ngày mùng 8 tháng 3 rồi..ngày phụ nữ 1 năm mấy có 1 lần..bạn đã chuẩn bị quà gì cho các bạn nữ của bạn rồi ?

Lesson Content:
tâm đào : dương dương , chúc bạn ngày lễ vui vẻ !
dương dương : cảm ơn nhé !
tâm đào : công ty của các cậu đã chuẩn bị quà gì cho 1 nửa của thế giới rồi ?
dương dương : hai , khỏi phải nói, cho nghỉ cả nửa ngày luôn.
tâm đào : 1 năm tổng cộng tớ mới được nghỉ có 10 ngày , cậu sướng rồi nhé ! thế chiều nay cậu định làm gì vậy ?
dương dương : tớ cùng với mấy người bạn đi dạo phố thôi,hôm nay là ngày phụ nữ , rất nhiều cửa hàng tổng hợp đều khuyến mãi giảm giá ,tớ có thể nhân tiện mua nhiều 1 lần .đúng rồi , tâm đào ,tối nay đến nhà tớ dùng cơm nhé ! tớ sẽ mua nhiều thức ăn ngon 1 chút
tâm đào : vậy thì thật ngại quá..ngày của bạn ,phải để tớ mời bạn dùng cơm mới đúng chứ !
dương dương : không sao đâu , bạn đến sớm giúp tớ là được rồi !
tâm đào : vậy thì tớ không khách sáo nữa ! dương dương ,bạn đừng quên mua món cua mình thích ăn nhất đấy nhé !

: nguyenvanhuu1990   At 3/5/2013 9:39:00 PM