Vietnamese translation
Title
请客吃饭Summary
汉生准备请客啦!汉生和乐乐正在讨论吃饭的问题,我们看看,最后汉生请乐乐吃了什么。Content
汉生:乐乐,吃饭去吧?都十二点了!
乐乐:好啊。汉生,你今天是不是打算请客呀?
汉生:啊?谁说要请客了?那我先走了。
乐乐:小气鬼!我跟你开玩笑呢!
汉生:我也跟你开玩笑呢!不就是请客嘛,有什么大不了的!说吧,想吃什么?
乐乐:那我就不客气了!好久没吃烤鸭了,咱们去吃烤鸭好不好?
汉生:好是好,不过烤鸭店离这里也太远了,等我们到那里都饿晕了。
乐乐:确实有点儿远。那就去吃火锅吧!
汉生:不行,不行。我这两天嗓子有点儿发炎,不能吃火锅。
乐乐:哦。那咱们去吃杭州菜吧。听说附近刚开了一家杭州菜馆,特别火!
汉生:可是现在去人肯定特别多,没有位子,不知道得等多长时间呢!
乐乐:那你说去哪儿啊?还说要请客,我看你根本就没诚意!
汉生:谁说我没诚意?改天我提前预定,请你去好好吃一顿。
乐乐:好吧。那我们现在去哪儿吃啊?
汉生:听说学校食堂里的牛肉面又好吃又实惠,走吧,我请你吃!
乐乐:啊?!
Lesson Title:
Mời người khác dùng cơm
Lesson Summary:
Hán Sinh chuẩn bị đãi bạn rồi đây! Hán Sinh và Lạc Lạc đang cùng bàn về vấn đề ăn cơm, chúng ta hãy cùng xem xem, cuối cùng thì Hán Sinh sẽ mời Lạc Lạc ăn món gì nhé.
Lesson Content:
- Lạc Lạc, đi ăn cơm thôi, 12 giờ rồi còn gì!
- Được thôi, Hán Sinh, hôm nay cậu định mời mình đúng không?
- Hả? Ai bảo mình mời đấy? Thôi mình đi trước đây nhé.
- Kẹo kéo quá! Mình nói đùa thôi mà!
- Mình cũng đùa thôi à! Cũng chỉ là mời một bữa thôi, có gì to tát lắm đâu? Cậu nói xem, cậu thích ăn gì nào?
- Vậy mình không khách sáo đâu đấy nhé! Lâu quá rồi chưa ăn vịt quay, hay mình đi ăn vịt quay nhé?
- Cũng được đấy, có điều tiệm vịt quay xa quá, tụi mình mà đến nơi chắc đã đói xỉu mất.
- Đúng là hơi xa thật. Vậy mình đi ăn lẩu đi!
- Không được không được. Hai hôm nay mình bị viêm họng, không ăn lẩu được.
- Thế, hay tụi mình đi ăn món ăn Hàng Châu đi. Mình nghe nói gần đây mới mở một nhà hàng món ăn Hàng Châu, đắt khách lắm!
- Nhưng bây giờ mà đi nhất định là đông lắm, làm gì còn chổ, không biết là phải đợi bao lâu mới được ăn!
- Vậy cậu nói xem đi đâu ăn đây hả? Còn nói là mời mình đấy, mình thấy cậu chẳng có thành ý tẹo nào!
- Ai bảo mình không có thành ý chứ? Hôm khác mình sẽ đưa ra chủ ý rồi mời cậu đi ăn một bữa đã đời.
- Thôi cũng được. Vậy bây giờ tụi mình đi ăn cái gì đây?
- Mình nghe nói mì bò trong căn tin trường vừa ngon lại vừa thiết thực, đi thôi, mình mời cậu!
- Hả?!
: tuyen do At 11/8/2010 8:21:00 AM